STT | Họ và tên tác giả | Tên đề tài | Tóm tắt nội dung đề tài | Thời gian ứng dụng thực tiễn, hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng |
1 | Lê Kim Sơn Nguyễn Thu Trang | Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng bản đồ cảnh báo lũ tỉnh Hà Giang |
vị trí các điểm đặt thiết bị cảm biến lũ dựa trên thông tin dữ liệu của các thiết bị đo. Từ đó giúp các chuyên gia có thể theo dõi, đưa ra các kết luận và cảnh báo về lũ tới các vùng tương ứng, thiết lập được một hệ thống cảnh báo lũ sớm, đơn giản mà hiệu quả giúp phòng tránh lũ quét, giảm bớt thiệt hại cho người dân. – Trong các nghiên cứu trước đó chưa có hệ thống cảnh báo lũ sớm tại Tỉnh Hà Giang | ‘- Thời gian ứng dụng thực tiễn: T. 227, S. 08 (2022) – Hiệu quả: Chương trình hỗ trợ cho các chuyên gia theo dõi và cảnh báo lũ quét đến các khu vực dân cư vùng núi kịp thời, nhanh chóng có kế hoạch cụ thể, khắc phục hậu quả của lũ quét. – Phạm vị ảnh hưởng: Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lũ sớm tại Hà Giang – Minh chứng: Bài báo đăng trên tạp chí KH&CN-ĐHTN (Đã nộp minh chứng) |
2 | Phạm THị Liên Nguyễn Quang Hiệp | KPIs – Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh cho doanh nghiệ | ‘-Nội dung: Phân tích, thiết kế và đánh giá hiệu quả hoạt động của hệ thống thông tin về các chỉ số hiệu suất chính trong lĩnh vực thiết kế, xây dựng phần mềm và kinh doanh thương mại điện tử. Hệ thống được nghiên cứu và phát triển mang tính ứng dụng. Hệ thống sẽ thống kê các số liệu KPIs tương ứng của từng nhân viên. Dựa trên các số liệu KPIs đó, người quản lý thực hiện các đánh giá cần thiết cho từng nhân viên: Vượt KPIs, Đạt KPIs, Không đạt KPIs, từ đó đưa ra các quyết định phù hợp – Phân tích, thiết kế hệ thống phù hợp với các doanh nghiệp vừa và nhỏ của Việt Nam | – Thời gian ứng dụng thực tiễn: 2021 – Hiệu quả: Dựa trên các số liệu KPIs đó, người quản lý thực hiện các đánh giá cần thiết cho từng nhân viên: Vượt KPIs, Đạt KPIs, Không đạt KPIs, từ đó đưa ra các quyết định phù hợp – Phạm vị ảnh hưởng: Doanh nghiệp, cơ quan vừa và nhỏ – Minh chứng: Bài báo đăng trên tạp chí KH&CN-ĐHTN (Đã nộp minh chứng) |
3 | Hà Thị Thanh | Utilizing SBERT for finding similar question in Community Question Answering | ‘-Nội dung: Đề xuất sử dụng mô hình SBERT cho bài toán tìm kiếm câu hỏi tương đồng với độ chính xác đảm bảo tương đương với BERT mà tốc độ tìm kiếm nhanh hơn. – Tính mới: Đưa ra phương pháp rút ngắn thời gian tìm kiếm qua sử dụng mô hình sbert | ‘- Thời gian ứng dụng thực tiễn: 2021 – Hiệu quả: – Phạm vị ảnh hưởng: bài toán hỏi đáp cộng đồng – Minh chứng: Đã nộp về phòng QLKH https://ieeexplore.ieee.org/document/9648830 |
TỔNG HỢP MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP HỌC SÂU ÁP DỤNG VÀO BÀI TOÁN LỰA CHỌN CÂU TRẢ LỜI TRONG HỆ THỐNG HỎI ĐÁP CỘNG ĐỒNG | ‘-Nội dung: Bài báo tổng hợp một số mô hình deep learning trong bài toán tìm kiếm câu trả lời, từ đó rút ra các thách thức của bài toán lựa chọn câu trả lời và đề xuất hướng nghiên cứu trong tương lai – Tổng hợp các phương pháp và đưa ra thách thức của bài toán và hướng nghiên cứu giải quyết các thách thức của bài toán | ‘- Thời gian ứng dụng thực tiễn: 2021 – Hiệu quả: – Phạm vị ảnh hưởng: Hệ thống hỏi đáp cộng đồng – Minh chứng: Đã nộp minh chứng về phòng QLKH http://jst.tnu.edu.vn/jst/article/view/4321/pdf | ||
4 | Phùng Thế Huân | TS3FCM: trusted safe semi-supervised fuzzy cluster-ing method for data partition with high confidence | ‘- Nội dung: Đề xuất một phương pháp phân phân cụm bán giám sát mờ an toàn với độ tin cậy dựa trong phân vùng dữ liệu. – Đề xuất phương pháp | ‘- Thời gian ứng dụng thực tiễn: 2021 – Hiệu quả: Kết quả nghiên cứu làm tài liệu trong giáo dục – Phạm vị ảnh hưởng: Phân cụm bán giám sát mờ – Minh chứng: Đã nộp minh chứng về phòng QLKH |
5 | Lê Thu Trang Nguyễn Thu Hương | Sử dụng phương pháp Support vector machine và convolutional network để phân loại cảm xúc của khuôn mặt | ‘-Nội dung: Bài báo đề xuất một phương pháp sử dụng để phân lớp cảm xúc khuôn mặt dựa vào SVM và CNN. Các kết quả thực nghiệm dựa trên tập dữ liệu FER2013 từ trang web Kaggle đã chỉ ra hiệu quả của phương pháp đề xuất. – Đề xuất phương pháp | ‘- Thời gian ứng dụng thực tiễn: 2021 – Hiệu quả: Kết quả nghiên cứu làm tài liệu trong giáo dục – Phạm vị ảnh hưởng: Có thể áp dụng rộng rãi trong các lĩnh vực giáo dục, y tế, kinh doanh, Game… – Minh chứng: Bài báo đăng trên tạp chí KH&CN-ĐHTN (Đã nộp minh chứng) |
6 Lê Hoàng Hiệp | Nghiên cứu phương pháp triển khai Border Gateway Protocol trên hạ tầng IPv4 và IPv6 hiệu quả nhờ phân tích và đánh giá một số thuộc tính ảnh hưởng tới hiệu năng giao thức | Nghiên cứu phương pháp triển khai Border Gateway Protocol trên hạ tầng IPv4 và IPv6 hiệu quả nhờ phân tích và đánh giá một số thuộc tính ảnh hưởng tới hiệu năng giao thức | ‘- Thời gian ứng dụng thực tiễn: 2021 – Hiệu quả: Tài liệu tham khảo chuyên sâu cho sinh viên chuyên ngành CNTT, TTDL&MMT, An toàn thông tin – Phạm vị ảnh hưởng: Phục vụ trong lĩnh vực chuyên môn của tác giả – Minh chứng: Đã nộp bản cứng nội dung tại phòng QLKH&HTQT | |
Thiết kế sản phẩm Robot cẳng tay phục vụ thực hành kỹ thuật tin học y sinh | ‘- Nội dung: Bài báo khoa học trên tạp chí chuyên ngành 0,5 điểm – Tính mới: Đề xuất giải pháp | ‘- Thời gian ứng dụng thực tiễn: 2021 – Hiệu quả: Tài liệu tham khảo chuyên sâu cho sinh viên chuyên ngành CNTT, TTDL&MMT, An toàn thông tin – Phạm vị ảnh hưởng: Phục vụ trong lĩnh vực chuyên môn của tác giả – Minh chứng: Đã nộp bản cứng nội dung tại phòng QLKH&HTQT | ||
Nghiên cứu thiết kế hệ thống phân loại sản phẩm theo màu sắc ứng dụng công nghệ xử lý ảnh số | ‘- Nội dung: Bài báo khoa học trên tạp chí chuyên ngành 0,5 điểm – Tính mới: Đề xuất giải pháp | ‘- Thời gian ứng dụng thực tiễn: 2021 – Hiệu quả: Tài liệu tham khảo chuyên sâu cho sinh viên chuyên ngành CNTT, TTDL&MMT, An toàn thông tin – Phạm vị ảnh hưởng: Phục vụ trong lĩnh vực chuyên môn của tác giả – Minh chứng: Đã nộp bản cứng nội dung tại phòng QLKH&HTQT | ||
Nghiên cứu, cải tiến chiến lược hàng đợi red dựa trên việc tinh chỉnh ngưỡng dưới | ‘- Nội dung: Bài báo khoa học trên tạp chí chuyên ngành 0,5 điểm – Tính mới: Đề xuất giải pháp | ‘- Thời gian ứng dụng thực tiễn: 2021 – Hiệu quả: Tài liệu tham khảo chuyên sâu cho sinh viên chuyên ngành CNTT, TTDL&MMT, An toàn thông tin – Phạm vị ảnh hưởng: Phục vụ trong lĩnh vực chuyên môn của tác giả – Minh chứng: Đã nộp bản cứng nội dung tại phòng QLKH&HTQTQLKH | ||
Nghiên cứu xây dựng hệ thống điều khiển và giám sát lồng ấp trứng gia cầm ứng dụng công nghệ mạng kết nối vạn vật | ‘- Nội dung: Bài báo khoa học trên tạp chí chuyên ngành 0,75 điểm – Tính mới: Đề xuất giải pháp | ‘- Thời gian ứng dụng thực tiễn: 2022 – Hiệu quả: Tài liệu tham khảo chuyên sâu cho sinh viên chuyên ngành CNTT, TTDL&MMT, An toàn thông tin – Phạm vị ảnh hưởng: Phục vụ trong lĩnh vực chuyên môn của tác giả – Minh chứng: Đã nộp bản cứng nội dung tại phòng QLKH&HTQT | ||
7 Ngô Hữu Huy | Student Behavior Recognition System for the Classroom Environment Based on Skeleton Pose Estimation and Person Detection | ‘ -Nội dung: Bài báo khoa học đăng trên tạp chí quốc tế uy tín thuộc danh mục SCIE – Đề xuất phương pháp | ‘- Thời gian ứng dụng thực tiễn: 2021 – Hiệu quả: Xác định được hành vi của người học trong lớp. – Phạm vị ảnh hưởng: Trong lĩnh vực Thị giác máy tính và giáo dục – Minh chứng: Đã nộp bản cứng nội dung tại phòng QLKH&HTQT | |
A Prediction Model for Lung Cancer Levels Based on Machine Learning | ‘-Nội dung: Bài báo khoa học đăng trên tạp chí quốc tế uy tín thuộc danh mục DOAJ. – Xây dựng mô hình | ‘- Thời gian ứng dụng thực tiễn: tháng 5/2022 – Hiệu quả: Dự đoán trước mức độ ung thư phổi. – Phạm vị ảnh hưởng: Trong lĩnh vực học máy và Y tế – Minh chứng: Đã nộp bản cứng nội dung tại phòng QLKH&HTQT | ||
Hệ thống phát hiện và cảnh báo người không đeo khẩu trang giúp phòng chống dịch COVID-19 | ‘-Nội dung: Bài báo khoa học đăng trên kỷ yếu hội thảo quốc gia được tính 0,5 điểm. – Xây dựng mô hình | ‘- Thời gian ứng dụng thực tiễn: tháng 12/2021 – Hiệu quả: Giúp phòng chống dịch COVID-19 – Phạm vị ảnh hưởng: Mọi người – Minh chứng: Đã nộp bản cứng nội dung tại phòng QLKH&HTQT | ||
8 Nguyễn Thế Vịnh | The perceptions of social media users of digital detox apps considering personality traits | ‘-Nội dung: Tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng đến việc sử dụng phần mềm cai nghiện mạng xã hội theo đặc tính của người dùng. Bài báo trên tạp chí quốc tế SSCI (Q1, IF = 2.9) | ‘- Thời gian ứng dụng thực tiễn: tháng 3/2022 – Hiệu quả: Giúp cai nghiện mạng xã hội – Phạm vị ảnh hưởng: Mọi người – Minh chứng: https://doi.org/10.1007/s10639-022-11022-7 | |
Factors Influencing Intention to use the COVID-19 Contact Tracing Application | ‘-Nội dung: Đánh giá mối tương quan của các nhân tố ảnh hưởng đến việc sử dụng ứng dụng Bluezone. Bài báo trên tạp chí quốc tế Scopus (Q4) – Đánh giá thực nghiệm | ‘- Thời gian ứng dụng thực tiễn: tháng 6/2022 – Hiệu quả: Tìm ra các yếu tố chính trong việc sử dụng phần mềm truy vết covid – Phạm vị ảnh hưởng: Mọi người – Minh chứng: https://doi.org/10.3844/jcssp.2022.453.462 | ||
Examining data visualization pitfalls in scientific publications | ‘- Nội dung: Các lỗi thường gặp trong việc hiển thị dữ liệu. Bài báo trên tạp chí quốc tế ESCI – Tính mới: Nghiên cứu tổng hợp | ‘- Thời gian ứng dụng thực tiễn: tháng 10/2021 – Hiệu quả: Các lỗi thường gặp trong việc hiển thị dữ liệu – Phạm vị ảnh hưởng: Mọi người – Minh chứng: https://doi.org/10.1186/s42492-021-00092-y | ||
Color Blind: Can you sight? | ‘- Nội dung: Sử dụng bộ lọc để giúp người mù màu có thể đọc được biểu đồ. Bài báo trên kỷ yếu hội thảo quốc tế có trong danh mục SCOPUS – Tính mới: Cấu hình bộ lọc ảnh để người mù màu có thể đọc được biểu đồ | ‘- Thời gian ứng dụng thực tiễn: tháng 7/2021 – Hiệu quả: Cấu hình bộ lọc ảnh để người mù màu có thể đọc được biểu đồ – Phạm vị ảnh hưởng: Người bị mù màu – Minh chứng: https://doi.org/10.1145/3468784.3471602 | ||
9 | Nguyễn Thị Thanh Nhàn | Nhận dạng cỏ dại và cây trồng sử dụng mạng nơ ron tích chập | Đề xuất phương pháp nhận dạng cỏ dại và cây trồng sử dụng mạng nơ ron tích chập cho hiệu năng nhận dạng cao Sử dụng mạng VGG16, kỹ thuật học chuyển giao, sử dụng kỹ thuật tăng cường ảnh, chuẩn hóa ảnh |
|